英文字典中文字典


英文字典中文字典51ZiDian.com



中文字典辞典   英文字典 a   b   c   d   e   f   g   h   i   j   k   l   m   n   o   p   q   r   s   t   u   v   w   x   y   z       







请输入英文单字,中文词皆可:


请选择你想看的字典辞典:
单词字典翻译
lastique查看 lastique 在百度字典中的解释百度英翻中〔查看〕
lastique查看 lastique 在Google字典中的解释Google英翻中〔查看〕
lastique查看 lastique 在Yahoo字典中的解释Yahoo英翻中〔查看〕





安装中文字典英文字典查询工具!


中文字典英文字典工具:
选择颜色:
输入中英文单字

































































英文字典中文字典相关资料:


  • 1 phân là bao nhiêu cm, mm, dm, km? Cách quy đổi đơn giản
    1 phân bằng bao nhiêu cm? Theo quy ước, 1 phân tương đương với 1cm Song, nhiều người lại thích dùng phân hơn là cm vì quen miệng, nhất là người lớn tuổi, người ở nông thôn Do đó, đôi khi việc chuyển đổi 1 phân bằng bao nhiêu cm có thể giúp so sánh và đánh giá chính xác
  • 1 tấc, 1 li, 1 phân, 1 thước bằng bao nhiêu mét, cm?
    Tấc, ly, phân, thước là những đơn vị đo chiều dài thời cổ đại 1 li = 1 mm = 0,1 cm (Một li bằng một minimet bằng không phẩy một centimet) 1 phân = 1 cm (Một phân bằng một centimet) 1 tấc = 1 dm = 10 cm (Một tấc bằng một decimet bằng 10 centimet)
  • Đơn vị “Phân” – Bảng quy đổi thành cm, mm, m
    Phân là một đơn vị đo độ dài thường được sử dụng trong ngôn ngữ hàng ngày, đặc biệt là đối với các thế hệ trước đây Nhưng 1 phân bằng bao nhiêu cm, mm, m? Hãy cùng Izumi Edu VN tìm hiểu câu trả lời chi tiết qua bài viết dưới đây nhé!
  • 1 phân bằng bao nhiêu cm? Bảng quy đổi đơn vị chính xác nhất
    1 phân thì bằng bao nhiêu? 1 phân = 1cm (Một phân bằng một centimet) 1 phân = 0,01m Hay nói cách khác, một phân bằng một phần trăm của mét 1 tấc thì bằng bao nhiêu? 1 tấc = 1dm = 10cm (Một tấc bằng một decimet, bằng 10 centimet)
  • 1 Phân bằng bao nhiêu cm, mm, m: Bảng quy đổi đơn vị Phân
    Phân là đơn vị đo độ dài thường được sử dụng trong ngôn ngữ đời sống hằng ngày đặc biệt là đối với các thế hệ trước đây Vậy cụ thể 1 phân bằng bao nhiêu cm? Hãy cùng studytienganh xem ngay bài viết sau đây để tìm đáp án chính xác bạn nhé!
  • [Giải Đáp] 1 phân là bao nhiêu cm? Quy đổi sang các đơn vị khác
    Hãy ghi nhớ mối quan hệ 1 phân = 1 cm để có thể áp dụng linh hoạt trong thực tế nhé! Bài viết trên Xe Cộ 24 7 đã hướng dẫn chi tiết về câu hỏi 1 phân bằng bao nhiêu cm cũng như cách quy đổi 1 phân sang các đơn vị đo lường khác
  • [Quy đổi] 1 phân bằng bao nhiêu cm, mm, m, dm, km?
    1 phân bằng bao nhiêu cm, mm, m, dm, km? Theo quy ước thì 1 phân = 1cm Từ đó ta có thể dễ dàng biết được 1 phân là bao nhiêu mm, m, dm và km Cụ thể thì: 1 phân = 0,00001km; 1 phân = 0,0001hm; 1 phân = 0,001dam; 1 phân = 0,01m; 1 phân = 0,1dm; 1 phân = 10cm; Tại sao lại phải đổi từ phân sang





中文字典-英文字典  2005-2009